Mô tả
Thiết Kế Ngoại Thất
VF 7 kế thừa và đổi mới từ hơn một thế kỷ lịch sử của ngành ô tô, với các đường nét sắc sảo và khí động học, tạo nên sự hài hòa giữa thẩm mỹ và chức năng. Dải đèn LED hiện đại cùng lưới tản nhiệt độc đáo không chỉ tăng cường vẻ đẹp mà còn cải thiện khả năng vận hành.
Nội Thất Sang Trọng
Bên trong, VF 7 gây ấn tượng với không gian rộng rãi và sang trọng. Các chi tiết được chế tác tinh xảo với vật liệu cao cấp, mang lại cảm giác thoải mái cho người ngồi. Hệ thống giải trí hiện đại với màn hình cảm ứng lớn và kết nối thông minh đảm bảo trải nghiệm tiện nghi tối đa.
Công Nghệ Tiên Tiến
VF 7 được trang bị nhiều tính năng công nghệ tiên tiến, bao gồm trợ lý ảo tích hợp AI, hệ thống an toàn chủ động, và các tính năng hỗ trợ lái xe thông minh. Những công nghệ này không chỉ tăng cường sự an toàn mà còn mang lại trải nghiệm lái xe thú vị và tiện lợi.
Hiệu Suất Mạnh Mẽ
Với động cơ điện mạnh mẽ, VF 7 cung cấp khả năng tăng tốc ấn tượng và hiệu suất vận hành êm ái. Chiếc xe được thiết kế để đáp ứng nhu cầu di chuyển trong đô thị cũng như những chuyến đi dài, đảm bảo hiệu quả và tiết kiệm năng lượng.
Cam Kết Bền Vững
VF 7 không chỉ là một chiếc xe điện hiện đại mà còn thể hiện cam kết của VinFast đối với sự phát triển bền vững. Với mục tiêu giảm thiểu khí thải và bảo vệ môi trường, VF 7 hứa hẹn sẽ trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho những ai yêu thích phong cách sống xanh.
Thông số kỹ thuật:
Thông tin | VF 7S | VF 7 Plus |
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.840 | 2.840 |
Chiều dài x Rộng x Cao (mm) | 4.545 x 1.890 x 1.635,75 | 4.545 x 1.890 x 1.635,75 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 190 | 190 |
Dung tích khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối | 403 | 403 |
Dung tích khoang chứa ghế cuối (L) – Gập hàng ghế cuối | 1.275 | 1.275 |
Đường kính quay đầu tối thiểu (m) | 11,3 | 11,3 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2.085 (mục tiêu) | 2.205 (mục tiêu) |
Tải trọng (kg) | 375 | 375 |
lượng hành lý nóc xe (kg) | 75 | 75 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
ĐỘNG CƠ | ||
Động cơ | 1 Động cơ | 2 Động cơ |
Công suất tối đa (kW) | 130 | 260 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 250 | 500 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 150 | 175 |
Thời gian 0-100 km/h (s) | 10 | 5,8 |
Mức điện năng tiêu thụ (Wh/km) | 118,2 | 211 |
PIN | ||
Loại pin | Gotion LFP (phiên bản pin 2) | CATL (phiên bản pin 1) |
Dung lượng pin (kWh) – khả dụng | 59,6 | 75,3 (DOD 94%) |
Quảng đường chạy theo tiêu chuẩn NEDC*** | 430 | 496 |
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng | Plug & Charge, Auto Charge | Plug & Charge, Auto Charge |
Dây sạc di động | Aftersales 3,5 kW | Aftersales 3,5 kW |
Bộ sạc tại nhà | 7.4 kW | 11 kW |
Công suất sạc AC tối đa (kW) | 7.2 kW | 11 kW |
Tính năng sạc nhanh/siêu nhanh | Có | Có |
Hệ thống phanh tái sinh | Có (thấp, cao) | Có (thấp, cao) |
Thời gian sạc pin bình thường (giờ) | 9 giờ với bộ sạc 7,2 kW kW (0-100%) | 8 giờ với bộ sạc 11 kW (0-100%) |
Thời gian pin nhanh nhất nhất (phút) | <25 phút với bộ sạc 250 kW (10-70%) | 26-28 phút với bộ sạc 250 kW (10-70%) |
THÔNG SỐ TRUYỀN ĐỘNG KHÁC | ||
Dẫn động | FWD/Cầu trước | AWD/Z cầu thời gian |
Chọn chế độ lái | Eco/Normal/Sport | Eco/Normal/Sport |
Kiểm soát hành trình cơ bản | Có | – |
Giới hạn tốc độ* | Có | – |
KHUNG GẦM | ||
GIẢM XÓC | ||
Hệ thống treo – trước | Độc lập, MacPherson | Độc lập, MacPherson |
Hệ thống treo – sau | Thanh điều hướng đa điểm | Thanh điều hướng đa điểm |
PHANH | ||
Phanh trước | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa |
VÀNH VÀ LỐP BÁNH XE | ||
Kích thước la – zăng | 19 inch | 20 inch |
Loại la – zăng | Hợp kim | Hợp kim |
Loại lốp | Lốp mùa hè | Lốp mùa hè |
Lốp dự phòng | Aftersales | Aftersales |
Bộ và lốp | Aftersales | Aftersales |
KHUNG GẦM KHÁC | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
NGOẠI THẤT | ||
ĐÈN PHA | ||
Đèn pha | LED | LED |
Đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có |
Điều khiển góc chiếu pha thông minh | – | Có |
ĐÈN NGOẠI THẤT KHÁC | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED |
Đèn chào mừng | LED | LED |
Đèn sương mù sau | Tấm phản quang | Tấm phản quang |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn nhận diện thương hiệu phía trước | Có | Có |
Đèn nhận diện thương hiệu phía sau | Có | Có |
GƯƠNG | ||
Gương chiếu hậu: chỉnh điện | Có | Có |
Gương chiếu hậu: gập điện | Có | Có |
Gương chiếu hậu: báo rẽ | Có | Có |
Gương chiếu hậu: sấy mặt gương | Có | Có |
Gương chiếu hậu: tự động chỉnh khi lùi | OPT | OPT |
Gương chiếu hậu: chống chói tự động | Có | Có |
Gương chiếu hậu: nhờ vị trí | Có | Có |
CỬA | ||
Tay nắm cửa | Loại ẩn, chỉnh cơ | Loại ẩn, chỉnh cơ |
Cơ chế lẫy mở cửa | Lẫy cơ | Lẫy cơ |
Kính cửa sổ kính/lưới 1 chạm | Có (4 cửa) | Có (4 cửa) |
Kính cửa sổ màu đen (riêng tư) | Có | Có |
CỐP | ||
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ | Chỉnh điện |
Suối kính cửa | Có | Có |
NGOẠI THẤT KHÁC | ||
Kính chắn gió, chống tia UV | Có | Có |
Gạt mưa trước tự động | Có | Có |
Gạt mưa sau | Có | Có |
Thanh trang trí nóc xe | Aftersales | Aftersales |
Tấm bảo vệ thân dưới | Có | Có |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI | ||
GHẾ TOÀN XE | ||
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Chất liệu bọc ghế | Da nhân tạo | Da nhân tạo cao cấp |
GHẾ LÁI | ||
Ghế lái – điều chỉnh hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Tựa đầu ghế lái | Chỉnh cơ cao thấp | Chỉnh cơ cao thấp |
Ghế lái có thông gió | – | Có |
GHẾ PHỤ | ||
Ghế phụ – điều chỉnh hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh điện 6 hướng |
Ghế phụ có thông gió | ||
GHẾ HÀNG 2 | ||
Hạng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ | 60:40 | 60:40 |
Bệ gác tay hàng ghế 2 | Có | Có |
VÔ LĂNG | ||
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng |
Bọc vô lăng | Bọc đa | Bọc da |
Vô lăng: nút bấm điều khiển tính năng giải trí | Có | Có |
Vô lăng: nút bấm điều khiển ADAS | – | Có |
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng | Tự động, 2 vùng |
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí | Có | Có |
Chức năng ion hóa không khí | Có | Có |
Lọc không khí Cabin | Bụi/phấn hoa | Combi PM 1.0 |
Chức năng làm tản sương/tan băng | Có | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2: trên hộp để đồ trung tâm | Có | Có |
MÀN HÌNH, KẾT NỐI, GIẢI TRÍ, TIỆN NGHI | ||
Màn hình giải trí cảm ứng | 12,9 inch | 12,9 inch |
Màn hình chính trị HUD | OPT | Có |
Cổng kết nối USB loại A hàng lái | 2 | 2 |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế 2 | – | 2 |
Cổng kết nối USB loại C | – | 1 |
Công sạc 12V hàng trước | Có | Có |
Sạc không dây | – | Có |
Kết nối Wi-Fi | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
Chìa khóa | Chìa khóa thông minh | Chìa khóa thông minh |
Khóa động bằng bàn đạp phanh | Có | Có |
HỆ THỐNG LOA | ||
Hệ thống loa | 6 | 8 |
HỆ THỐNG ĐÈN NỘI THẤT | ||
Đèn chiếu khoang để chân | Có | Có |
Trần kính toàn cảnh | – | OPT |
Tấm rèm trần | – | Aftersales |
NỘI THẤT & TIỆN NGHỊ KHÁC | ||
Phanh tay | Điện tử | Điện tử |
Gương chiếu hậu trong xe | Loại thường | Chống chói tự động |
AN TOÀN & AN NINH | ||
Mức đánh giá an toàn | – | ASEAN NCAP 5* |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hệ thống phanh khẩn cấp BA | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có |
Chức năng kiểm soát lực TCS | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | Có |
Chức năng chống lật ROM | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | Có |
Giám sát áp suất lốp | dTPMS | dTPMS |
Khóa cửa tự động khi di chuyển | Có | Có |
Căng đai khẩn cấp ghế trước | Có | Có |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế thứ 2 | Có | Có |
Xác định tình trạng hành khách – ghế trước | Có | Có |
Cảnh báo chống trộm | Có | Có |
Tình năng khóa động cơ khi có trộm | Có | Có |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX, hàng ghế thứ 2 | Có | Có |
HỆ THỐNG TÚI KHÍ | 6 | 8 |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 | 2 |
Túi khí rèm | 2 | 2 |
Túi khí bên hông hàng ghế trước | 2 | 2 |
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước | – | 1(phía người lái) |
Túi khí trung tâm hàng ghế trước | – | 1 |
Tự động ngắt túi khí khi có ghế an toàn trẻ dưới 3 tuổi | Có | Có |
CÁC TÍNH NĂNG ADAS | 4 | 22 |
TRỢ LÁI TRÊN CAO TỐC | ||
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc (cấp độ 2)* | – | Có |
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (cấp độ 2)* | – | Có |
TRỢ LÀN | ||
Cảnh báo lệch làn | – | Có |
Hỗ trợ giữ làn* | – | Có |
Kiểm soát đi giữa làn * | – | Có |
HỖ TRỢ TỰ ĐỘNG CHUYỂN LÀN | ||
Tự động chuyển làn* | – | Có |
GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH THÍCH ỨNG | ||
Giám sát hành trình thích ứng | – | Có |
Điều chỉnh tốc độ thông minh* | – | Có |
Nhận biết biển báo giao thông* | – | Có |
CẢNH BÁO VA CHẠM | ||
Cảnh báo va chạm phía trước | – | Có |
Cảnh báo cho phương tiện cắt ngang phía sau | – | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Cảnh báo mở cửa | – | Có |
TRỢ LÁI KHI CÓ NGUY CƠ VA CHẠM | ||
Phanh tự động khẩn cấp trước | – | Có |
Phanh tự động khẩn cấp sau* | – | Có |
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp * | – | |
HỖ TRỢ ĐỖ XE | ||
Hỗ trợ đỗ xe phía trước | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ xe phía sau | Có | Có |
Hệ thống camera sau | Có | Có |
Giám sát xung quanh | – | Có |
ĐÈN PHÁT TỰ ĐỘNG & CÁC TÍNH NĂNG KHÁC | ||
Đè pha tự động/ Đèn pha thích ứng * | – | Có |
Hệ thống giám sát lái xe* | – | Có |
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH | Gói dịch vụ thông minh VF Connect | Gói dịch vụ thông minh VF Connect |
Điều khiển xe thông minh trên màn hình & điện thoại | Có | Có |
Trợ lý ảo | Có | Có |
Các chế độ vận hành đặc biệt | Có | Có |
Quản lý kết nối | Có | Có |
Quản lý sạc | Có | Có |
Hồ sơ người dùng có bản nâng cao | Có | Có |
Giải trí cơ bản/trực tuyến | Có | Có |
Kết nối với điện thoại thông minh | Android Auto & Apple Carplay | Android Auto & Apple Carplay |
Điều hướng – dẫn đường có bản nâng cao | Có | Có |
Tiện ích gia đình & văn phòng | Miễn phí | Miễn phí |
Cập nhật phần mềm | Miễn phí | Miễn phí |
OPT – tính năng phụ phí, tùy chọn khách hàng.
Aftersales – tính năng khách hàng có thể lắp đặt sau bán hàng.
* : Một số tính năng sẽ được cập nhật tại thời điểm giao xe cho khách hàng. Những tính năng này sẽ được cập nhật qua phương thức cập nhật phần mềm từ xa qua kết nối đầy hoặc cập nhật tại xưởng dịch vụ VinFast.
**: Tại thị trường Việt Nam, xe nhận sẽ được trang bị các tính năng thông minh trong các gói Dịch vụ thông minh VF Connect được sử dụng miễn phí khi có kết nối mạng. Để sử dụng tính năng này qua mạng di động, khách hàng cần tải dữ liệu từ điện thoại (ĐBT) từ hãng.
***: Quảng đường di chuyển được tính từ lúc bắt đầu di chuyển đến khi dừng hẳn (NEDC). Quảng đường di chuyển chỉ có thể giảm so với kết quả kiểm định, phụ thuộc vào độ lái xe, nhiệt độ, địa hình, thời gian sử dụng của người lái, chế độ lái được cài đặt, và sử dụng hàng ngày, các điều kiện giao thông khác.
Để đảm bảo an toàn, tùy thuộc vào hiểu suất hoạt động, VinFast chỉ nên sử dụng pin chính hãng và các giải pháp sạc do VinFast cung cấp.
Hình ảnh mang tính minh họa, sử dụng hình ảnh của sản phẩm trong giai đoạn tiến thương mại. Các thông tin sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước.