Đông cơ 1 - 2 Động cơ
Dung lượng Pin 59,6 -75,3 kWh
Công suất cực đại 130 - 260kW
VF 7 - Plus
VF 7S
VF 7 - Plus Giá tham khảo 999,000,000 VNĐ
Mô tả

Thiết Kế Ngoại Thất

VF 7 kế thừa và đổi mới từ hơn một thế kỷ lịch sử của ngành ô tô, với các đường nét sắc sảo và khí động học, tạo nên sự hài hòa giữa thẩm mỹ và chức năng. Dải đèn LED hiện đại cùng lưới tản nhiệt độc đáo không chỉ tăng cường vẻ đẹp mà còn cải thiện khả năng vận hành.

Nội Thất Sang Trọng

Bên trong, VF 7 gây ấn tượng với không gian rộng rãi và sang trọng. Các chi tiết được chế tác tinh xảo với vật liệu cao cấp, mang lại cảm giác thoải mái cho người ngồi. Hệ thống giải trí hiện đại với màn hình cảm ứng lớn và kết nối thông minh đảm bảo trải nghiệm tiện nghi tối đa.

Công Nghệ Tiên Tiến

VF 7 được trang bị nhiều tính năng công nghệ tiên tiến, bao gồm trợ lý ảo tích hợp AI, hệ thống an toàn chủ động, và các tính năng hỗ trợ lái xe thông minh. Những công nghệ này không chỉ tăng cường sự an toàn mà còn mang lại trải nghiệm lái xe thú vị và tiện lợi.

Hiệu Suất Mạnh Mẽ

Với động cơ điện mạnh mẽ, VF 7 cung cấp khả năng tăng tốc ấn tượng và hiệu suất vận hành êm ái. Chiếc xe được thiết kế để đáp ứng nhu cầu di chuyển trong đô thị cũng như những chuyến đi dài, đảm bảo hiệu quả và tiết kiệm năng lượng.

Cam Kết Bền Vững

VF 7 không chỉ là một chiếc xe điện hiện đại mà còn thể hiện cam kết của VinFast đối với sự phát triển bền vững. Với mục tiêu giảm thiểu khí thải và bảo vệ môi trường, VF 7 hứa hẹn sẽ trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho những ai yêu thích phong cách sống xanh.

Thông số kỹ thuật:

Thông tin VF 7S VF 7 Plus
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG
Chiều dài cơ sở (mm) 2.840 2.840
Chiều dài x Rộng x Cao (mm) 4.545 x 1.890 x 1.635,75 4.545 x 1.890 x 1.635,75
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) 190 190
Dung tích khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối 403 403
Dung tích khoang chứa ghế cuối (L) – Gập hàng ghế cuối 1.275 1.275
Đường kính quay đầu tối thiểu (m) 11,3 11,3
Trọng lượng không tải (kg) 2.085 (mục tiêu) 2.205 (mục tiêu)
Tải trọng (kg) 375 375
 lượng hành lý nóc xe (kg) 75 75
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
ĐỘNG CƠ
Động cơ 1 Động cơ 2 Động cơ
Công suất tối đa (kW) 130 260
Mô men xoắn cực đại (Nm) 250 500
Tốc độ tối đa (km/h) 150 175
Thời gian 0-100 km/h (s) 10 5,8
Mức điện năng tiêu thụ (Wh/km) 118,2 211
PIN
Loại pin Gotion LFP (phiên bản pin 2) CATL (phiên bản pin 1)
Dung lượng pin (kWh) – khả dụng 59,6 75,3 (DOD 94%)
Quảng đường chạy theo tiêu chuẩn NEDC*** 430 496
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng Plug & Charge, Auto Charge Plug & Charge, Auto Charge
Dây sạc di động Aftersales 3,5 kW Aftersales 3,5 kW
Bộ sạc tại nhà 7.4 kW 11 kW
Công suất sạc AC tối đa (kW) 7.2 kW 11 kW
Tính năng sạc nhanh/siêu nhanh
Hệ thống phanh tái sinh Có (thấp, cao) Có (thấp, cao)
Thời gian sạc pin bình thường (giờ) 9 giờ với bộ sạc 7,2 kW kW (0-100%) 8 giờ với bộ sạc 11 kW (0-100%)
Thời gian pin nhanh nhất nhất (phút) <25 phút với bộ sạc 250 kW (10-70%) 26-28 phút với bộ sạc 250 kW (10-70%)
THÔNG SỐ TRUYỀN ĐỘNG KHÁC
Dẫn động FWD/Cầu trước AWD/Z cầu thời gian
Chọn chế độ lái Eco/Normal/Sport Eco/Normal/Sport
Kiểm soát hành trình cơ bản
Giới hạn tốc độ*
KHUNG GẦM
GIẢM XÓC
Hệ thống treo – trước Độc lập, MacPherson Độc lập, MacPherson
Hệ thống treo – sau Thanh điều hướng đa điểm Thanh điều hướng đa điểm
PHANH
Phanh trước Đĩa Đĩa
Phanh sau Đĩa Đĩa
VÀNH VÀ LỐP BÁNH XE
Kích thước la – zăng 19 inch 20 inch
Loại la – zăng Hợp kim Hợp kim
Loại lốp Lốp mùa hè Lốp mùa hè
Lốp dự phòng Aftersales Aftersales
Bộ và lốp Aftersales Aftersales
KHUNG GẦM KHÁC
Trợ lực lái Trợ lực điện Trợ lực điện
NGOẠI THẤT
ĐÈN PHA
Đèn pha LED LED
Đèn chờ dẫn đường
Đèn pha tự động bật/tắt
Điều khiển góc chiếu pha thông minh
ĐÈN NGOẠI THẤT KHÁC
Đèn chiếu sáng ban ngày LED LED
Đèn chào mừng LED LED
Đèn sương mù sau Tấm phản quang Tấm phản quang
Đèn hậu LED LED
Đèn nhận diện thương hiệu phía trước
Đèn nhận diện thương hiệu phía sau
GƯƠNG
Gương chiếu hậu: chỉnh điện
Gương chiếu hậu: gập điện
Gương chiếu hậu: báo rẽ
Gương chiếu hậu: sấy mặt gương
Gương chiếu hậu: tự động chỉnh khi lùi OPT OPT
Gương chiếu hậu: chống chói tự động
Gương chiếu hậu: nhờ vị trí
CỬA
Tay nắm cửa Loại ẩn, chỉnh cơ Loại ẩn, chỉnh cơ
Cơ chế lẫy mở cửa Lẫy cơ Lẫy cơ
Kính cửa sổ kính/lưới 1 chạm Có (4 cửa) Có (4 cửa)
Kính cửa sổ màu đen (riêng tư)
CỐP
Điều chỉnh cốp sau Chỉnh cơ Chỉnh điện
Suối kính cửa
NGOẠI THẤT KHÁC
Kính chắn gió, chống tia UV
Gạt mưa trước tự động
Gạt mưa sau
Thanh trang trí nóc xe Aftersales Aftersales
Tấm bảo vệ thân dưới
NỘI THẤT & TIỆN NGHI
GHẾ TOÀN XE
Số chỗ ngồi 5 5
Chất liệu bọc ghế Da nhân tạo Da nhân tạo cao cấp
GHẾ LÁI
Ghế lái – điều chỉnh hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Tựa đầu ghế lái Chỉnh cơ cao thấp Chỉnh cơ cao thấp
Ghế lái có thông gió
GHẾ PHỤ
Ghế phụ – điều chỉnh hướng Chỉnh cơ 4 hướng Chỉnh điện 6 hướng
Ghế phụ có thông gió
GHẾ HÀNG 2
Hạng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ 60:40 60:40
Bệ gác tay hàng ghế 2
VÔ LĂNG
Điều chỉnh vô lăng Chỉnh cơ 4 hướng Chỉnh cơ 4 hướng
Bọc vô lăng Bọc đa Bọc da
Vô lăng: nút bấm điều khiển tính năng giải trí
Vô lăng: nút bấm điều khiển ADAS
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Hệ thống điều hòa Tự động, 2 vùng Tự động, 2 vùng
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí
Chức năng ion hóa không khí
Lọc không khí Cabin Bụi/phấn hoa Combi PM 1.0
Chức năng làm tản sương/tan băng
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2: trên hộp để đồ trung tâm
MÀN HÌNH, KẾT NỐI, GIẢI TRÍ, TIỆN NGHI
Màn hình giải trí cảm ứng 12,9 inch 12,9 inch
Màn hình chính trị HUD OPT
Cổng kết nối USB loại A hàng lái 2 2
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế 2 2
Cổng kết nối USB loại C 1
Công sạc 12V hàng trước
Sạc không dây
Kết nối Wi-Fi
Kết nối Bluetooth
Chìa khóa Chìa khóa thông minh Chìa khóa thông minh
Khóa động bằng bàn đạp phanh
HỆ THỐNG LOA
Hệ thống loa 6 8
HỆ THỐNG ĐÈN NỘI THẤT
Đèn chiếu khoang để chân
Trần kính toàn cảnh OPT
Tấm rèm trần Aftersales
NỘI THẤT & TIỆN NGHỊ KHÁC
Phanh tay Điện tử Điện tử
Gương chiếu hậu trong xe Loại thường Chống chói tự động
AN TOÀN & AN NINH
Mức đánh giá an toàn ASEAN NCAP 5*
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Chức năng kiểm soát lực TCS
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Chức năng chống lật ROM
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
Giám sát áp suất lốp dTPMS dTPMS
Khóa cửa tự động khi di chuyển
Căng đai khẩn cấp ghế trước
Căng đai khẩn cấp hàng ghế thứ 2
Xác định tình trạng hành khách – ghế trước
Cảnh báo chống trộm
Tình năng khóa động cơ khi có trộm
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX, hàng ghế thứ 2
HỆ THỐNG TÚI KHÍ 6 8
Túi khí trước lái và hành khách phía trước 2 2
Túi khí rèm 2 2
Túi khí bên hông hàng ghế trước 2 2
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước 1(phía người lái)
Túi khí trung tâm hàng ghế trước 1
Tự động ngắt túi khí khi có ghế an toàn trẻ dưới 3 tuổi
CÁC TÍNH NĂNG ADAS 4 22
TRỢ LÁI TRÊN CAO TỐC
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc (cấp độ 2)*
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (cấp độ 2)*
TRỢ LÀN
Cảnh báo lệch làn
Hỗ trợ giữ làn*
Kiểm soát đi giữa làn *
HỖ TRỢ TỰ ĐỘNG CHUYỂN LÀN
Tự động chuyển làn*
GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH THÍCH ỨNG
Giám sát hành trình thích ứng
Điều chỉnh tốc độ thông minh*
Nhận biết biển báo giao thông*
CẢNH BÁO VA CHẠM
Cảnh báo va chạm phía trước
Cảnh báo cho phương tiện cắt ngang phía sau
Cảnh báo điểm mù
Cảnh báo mở cửa
TRỢ LÁI KHI CÓ NGUY CƠ VA CHẠM
Phanh tự động khẩn cấp trước
Phanh tự động khẩn cấp sau*
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp *
HỖ TRỢ ĐỖ XE
Hỗ trợ đỗ xe phía trước
Hỗ trợ đỗ xe phía sau
Hệ thống camera sau
Giám sát xung quanh
ĐÈN PHÁT TỰ ĐỘNG & CÁC TÍNH NĂNG KHÁC
Đè pha tự động/ Đèn pha thích ứng *
Hệ thống giám sát lái xe*
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH Gói dịch vụ thông minh VF Connect Gói dịch vụ thông minh VF Connect
Điều khiển xe thông minh trên màn hình & điện thoại
Trợ lý ảo
Các chế độ vận hành đặc biệt
Quản lý kết nối
Quản lý sạc
Hồ sơ người dùng có bản nâng cao
Giải trí cơ bản/trực tuyến
Kết nối với điện thoại thông minh Android Auto & Apple Carplay Android Auto & Apple Carplay
Điều hướng – dẫn đường có bản nâng cao
Tiện ích gia đình & văn phòng Miễn phí Miễn phí
Cập nhật phần mềm Miễn phí Miễn phí

 

OPT – tính năng phụ phí, tùy chọn khách hàng.

Aftersales – tính năng khách hàng có thể lắp đặt sau bán hàng.

* : Một số tính năng sẽ được cập nhật tại thời điểm giao xe cho khách hàng. Những tính năng này sẽ được cập nhật qua phương thức cập nhật phần mềm từ xa qua kết nối đầy hoặc cập nhật tại xưởng dịch vụ VinFast.

**: Tại thị trường Việt Nam, xe nhận sẽ được trang bị các tính năng thông minh trong các gói Dịch vụ thông minh VF Connect được sử dụng miễn phí khi có kết nối mạng. Để sử dụng tính năng này qua mạng di động, khách hàng cần tải dữ liệu từ điện thoại (ĐBT) từ hãng.

***: Quảng đường di chuyển được tính từ lúc bắt đầu di chuyển đến khi dừng hẳn (NEDC). Quảng đường di chuyển chỉ có thể giảm so với kết quả kiểm định, phụ thuộc vào độ lái xe, nhiệt độ, địa hình, thời gian sử dụng của người lái, chế độ lái được cài đặt, và sử dụng hàng ngày, các điều kiện giao thông khác.

Để đảm bảo an toàn, tùy thuộc vào hiểu suất hoạt động, VinFast chỉ nên sử dụng pin chính hãng và các giải pháp sạc do VinFast cung cấp.

Hình ảnh mang tính minh họa, sử dụng hình ảnh của sản phẩm trong giai đoạn tiến thương mại. Các thông tin sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước.